390/9 Đường HT13, P. Hiệp Thành, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Giỏ Hàng

    GIỎ HÀNG TRỐNG

    Thông tin và chức năng các dòng biến tần Mitsubishi

    5.0/5 (2 Reviews)
    21 - 09 - 2023

    Tóm Tắt

    Mua biến tần Mitsubishi tại batiea giá cạnh tranh, cam kết chất lượng, sản phẩm chính hãng Bảo hành 12 tháng Bảo trì trọn đời, đội ngũ kỹ sư hỗ trợ. Công suất từ 0,75 – 7,5 kW, điện áp 220V hoặc 380V

    Các dòng biến tần Mitsubishi

    Biến tần Mitsubishi E700

    Giới thiệu chung về Biến tần mitsubishi E700

    • Dải công suất 0.1 – 15Kw
    • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.
    • Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz
    • Ngõ vào analog: 2 cổng
    • Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA
    • Ngõ vào digital: 7 cổng
    • Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
    • Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
    • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
    • Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
    • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh
    • Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
    • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC

    Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

     
    Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
    0.10.8  FR-E710W-0.1K
    0.21.5 FR-E710W-0.2K
    0.43FR-E710W-0.4K
    0.75  5FR-E710W-0.75K

     

    Thông số kỹ thuật chung của biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

    • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
    • Tiêu chuẩn IP: IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
    • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
    • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

    Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công suất nhỏ được ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

    Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

    Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
    0.10.8 FR-E720S-0.1K
    0.2  1.5  FR-E720S-0.2K
    0.43  FR-E720S-0.4K
    0.755FR-E720S-0.75K
    1.58FR-E720S-1.5K
    2.2    11FR-E720S-2.2K

     

    Thông số kỹ thuật chung biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

    • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
    • Tiêu chuẩn IP: IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
    • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
    • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

    Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công suất trung bình ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

    Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

    Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
    0.1 0.8FR-E720-0.1K
    0.2 1.5 FR-E720-0.2K
    0.43FR-E720-0.4K
    0.755  FR-E720-0.75K
    1.5FR-E720-1.5K
    2.211FR-E720-2.2K
    3.717.5 FR-E720-3.7K
    5.524FR-E720-5.5K
    7.533FR-E720-7.5K
    1147FR-E720-11K
    1560FR-E720-15K

     

    Thông số kỹ thuật chung Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

    • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
    • Tiêu chuẩn IP: IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
    • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
    • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

    Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

    Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

    Công suất động cơ (kW)Dòng điện định mức (A)Mã hàng
    0.4 1.6FR-E740-0.4K
    0.752.6FR-E740-0.75K
    1.5 4FR-E740-1.5K
    2.2 6FR-E740-2.2K
    3.7 9.5FR-E740-3.7K
    5.512FR-E740-5.5K
    7.517FR-E740-7.5K
    1123FR-E740-11K
    1530FR-E740-15K

    Thông số kỹ thuật chung Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

    • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
    • Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
    • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
    • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

    Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e720s ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

    Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

    Thông số kỹ thuật Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

    • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
    • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

    Ứng dụng: Inverter Mitsusbishi dùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

    Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

    Thông số kỹ thuật Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

    • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
    • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

    Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

    Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

    Công suất (kW)Dòng điện (A) Mã hàng
    0.10.8   FR-D720-0.1K
    0.2 1.4 FR-D720-0.2K
    0.4 2.5FR-D720-0.4K
    0.754.2FR-D720-0.75K
    1.57.0FR-D720-1.5K
    2.210.0 FR-D720-2.2K
    3.716.5 FR-D720-3.7K
    5.523.8FR-D720-5.5K
    7.531.8 FR-D720-7.5K
    11    45.0FR-D720-11K
    15 58.0FR-D720-15K

     

    Thông số kỹ thuật Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

    • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
    • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

    Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

    Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

    Công suất (kW)Dòng điện (A) Mã hàng
    0.41.2 FR-D740-0.4K
    0.752.2FR-D740-0.75K
    1.53.6FR-D740-1.5K
    2.25.0FR-D740-2.2K
    3.78.0FR-D740-3.7K
    5.512.0FR-D740-5.5K
    7.516.0FR-D740-7.5K
    1123.0 FR-D740-11K
    1529.5FR-D740-15K

     

    Thông số kỹ thuật Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

    • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
    • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
    • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

    Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

    Biến tần Mitsubishi F800 loại F820

    Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F820:

    • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.75 kW đến 110 kW
    • Tiêu chuẩn IP: IP 40
    • Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

    Ứng dụng:  Biến tần Mitsubishi FR-F820 thường ứng dụng cho máy nghiền, máy cán, băng tải, quạt thông gió,máy bơm nước cho các động cơ cần điều khiển tốc độ cũng như giảm dòng khởi động, kết nối hệ thống giám sát, điều khiển cho động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 110kW

    Biến tần Mitsubishi F800 Loại F840

    Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F800 loại F840

    • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-500 V 50/60Hz
    • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V
    • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.75 kW đến 315 kW
    • Tiêu chuẩn IP: IP 40
    • Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s
    • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

    Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-F840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy nghiền, máy cán… nhằm điều khiển khởi động, dừng mềm mại cũng như kết nối hệ thống giám sát điều khiển động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 315kW

    Biến tần mitsubishi A800

    • Dòng FR-A820 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 220V
    • Dòng FR-A840 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 380V
    • Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi FR-A800
    • Dải công suất Biến tần Mitsubishi A800 từ 0.4 – 280 Kw
    • Khả năng chịu quá tải: 200% trong 60s, 250% trong 3s.
    • Tần số ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz
    • Ngõ vào analog: 2 cổng
    • Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…
    • Ngõ vào digital: 12 cổng
    • Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
    • Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
    • Ngõ ra analog: 2 cổng.
    • Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo tứng ứng dụng.
    • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
    • Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
    • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
    • Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
    • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC, RS-485

    Mua biến tần Mitsubishi tại batiea.com giá cạnh tranh, cam kết chất lượng, sản phẩm chính hãng

    + Bảo hành 12 tháng

    + Bảo trì trọn đời, đội ngũ kỹ sư hỗ trợ.

    + Công suất từ 0,75 – 7,5 kW, điện áp 220V hoặc 380V

    Tham khảo các dòng Biến tần Mitsubishi F800:https://batiea.com/san-pham/bien-tan-mitsubishi-f800

    Tham khảo thêm các dòng Biến tần Mitsubishi A700: https://batiea.com/san-pham/bien-tan-mitsubishi-a700

    Bài viết liên quan

    Các Dòng Sản Phẩm Chính Của Thiết Bị Đóng Cắt LS

    Các Dòng Sản Phẩm Chính Của Thiết Bị Đóng Cắt LS

    LS Electric cung cấp một loạt các thiết bị đóng cắt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu từ...

    15 - 03 - 2025
    So sánh biến tần LS iC5 với các dòng biến tần LS khác

    So sánh biến tần LS iC5 với các dòng biến tần LS khác

    Biến tần LS iC5 là dòng biến tần nhỏ gọn, phù hợp cho các ứng dụng công suất nhỏ với...

    10 - 03 - 2025
    Những Công Nghệ Nổi Bật Trên Biến Tần LS

    Những Công Nghệ Nổi Bật Trên Biến Tần LS

    Biến tần LS là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực tự động hóa, nổi bật...

    05 - 03 - 2025
    Top 5 Màn Hình HMI Thông Dụng Của  SIEMENS

    Top 5 Màn Hình HMI Thông Dụng Của SIEMENS

    Việc lựa chọn một màn hình HMI với giá thành hợp lý nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất là mối...

    01 - 03 - 2025
    So sánh biến tần INVT GD20 và GD300

    So sánh biến tần INVT GD20 và GD300

    Biến tần INVT GD20 và GD300 đều là những sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong công...

    27 - 02 - 2025
    Liên hệ ngay cho chúng tôi!
    Gọi ngay cho chúng tôi!