6AV2123-2DB03-0AX0 là mã sản phẩm bán chạy nhất trong dòng KTP400 BASIC của màn hình HMI. KTP400 BASIC là màn hình HMI lý tưởng cho hệ thống điều khiển S7-1200 trung bình hoặc cao hơn.
➤ Bảng tóm tắt các thông số chính của màn hình HMI KTP400 BASIC – 6AV2123-2DB03-0AX0
⭐ Mã sản phẩm: | 6AV2123-2DB03-0AX0 |
⭐ Kích thước màn hình: | 95 x 53,9mm |
⭐ Độ phân giải: | 480 x 272 Pixel |
⭐ Chứng từ: | CO, CQ, hóa đơn VAT |
Thông tin sản xuất của màn hình HMI 6AV2123-2DB03-0AX0
Thông tin sản xuất của màn hình HMI KTP400 BASIC như sau:
★ Mã hàng: 6AV2123-2DB03-0AX0
★ Hãng sản xuất: Siemens AG
★ Xuất xứ: Đức (Germany)
★ Trọng lượng: 360 gam (chưa bao gồm bao bì)
★ Bảo hành: 12 tháng
★ Chính sách: Được đổi trả hàng trong 7 ngày.
★ Chứng từ: CO, CQ, hóa đơn VAT
Thông số kỹ thuật của HMI KTP400 BASIC - 6AV2123-2DB03-0AX0
Một số thông tin kỹ thuật của dòng sản phẩm KTP400 BASIC
★ Thiết kế màn hình: TFT
★ Kích thước màn hình: 4 inch (95 x 53,9mm)
★ Số lượng màu sắc: 65.536
★ Độ phân giải: 480 x 272 Pixel
Bảng vẽ màn hình HMI KTP400 Bacsic:
Bảng dữ liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất Siemens
SIMATIC HMI với mã sản phẩm là 6AV2123-2DB03-0AX0 thuộc dòng KTP400 Basic, có bảng điều khiển cơ bản. Màn hình có thể thực hiện được các thao tác bằng phím và cảm ứng. Kích thước màn hình TFT rộng 4 inch, có 65.536 màu sắc. Kết nối giao diện PROFINET, có thể định cấu hình từ WinCC Basic V13 (xem bước thứ 7 trong hướng dẫn cấu hình), chứa phần mềm mã nguồn mở, được cung cấp miễn phí kèm theo ĐĨA CD.
Thông tin chung | |
Tên loại sản phẩm | KTP400 Comfort |
Thông số sản phẩm | |
Loại màn hình hiển thị | TFT |
Đường chéo màn hình | 4,3 inch |
Chiều rộng màn hình | 95 mm |
Chiều cao màn hình | 53,9 mm |
Số lượng màu sắc | 65.536 |
Độ phân giải (Pixel) | |
Độ phân giải ảnh ngang | 480 Pixel |
Độ phân giải ảnh dọc | 272 Pixcel |
Đèn nền | |
Đèn nền MTBF (ở 25 °C) | 20.000 giờ |
Đèn nền có thể điều chỉnh độ sáng | Đúng |
Các yếu tố kiểm soát | |
❂ Các phím chức năng | |
Số phím chức năng | 4 |
Số phím chức năng có đèn LED | 0 |
Phím có đèn LED | Không |
Phím hệ thống | Không |
Bàn phím số | Đúng; bàn phím ảo |
Bàn phím chữ và số | Đúng; bàn phím ảo |
❂ Thao tác chạm | |
Thiết kế dạng màn hình cảm ứng | Đúng; điện trở tương tự |
Kiểu lắp đặt/lắp đặt | |
Vị trí lắp đặt | Theo chiều dọc |
Có thể gắn ở định dạng dọc | Đúng |
Có thể gắn ở định dạng ngang | Đúng |
Góc nghiêng tối đa cho phép mà không cần thông gió bên ngoài | 35° |
Cung cấp hiệu điện thế | |
Loại điện áp cung cấp | DC |
Giá trị định mức (DC) | 24 V |
Phạm vi cho phép, giới hạn dưới (DC) | 19,2 V |
Phạm vi cho phép, giới hạn trên (DC) | 28,8 V |
Đầu vào hiện tại | |
Mức tiêu thụ hiện tại (giá trị định mức) | 125mA |
Bắt đầu khởi động hiện tại I²t | 0,2 A²·s |
Nguồn điện | |
Đầu vào nguồn hoạt động, typ. | 3 W |
Bộ vi xử lý | |
Loại bộ xử lý | ARM |
Thẻ nhớ | |
Flash | Có |
RAM | Có |
Bộ nhớ có sẵn cho dữ liệu người dùng | 10 MB |
Loại đầu ra | |
Còi | Có |
Loa | Không |
Thời gian trong ngày | |
Đồng hồ phần cứng (thời gian thực) | Có |
Đồng hồ phần mềm | Có |
Sao lưu | Đúng; Thời gian sao lưu thường là 6 tuần |
Đồng bộ hóa | Đúng |
Giao diện | |
Số lượng giao diện Ethernet công nghiệp | 1 |
Số giao diện USB | 1; Lên đến 16GB |
Số lượng khe cắm thẻ SD | 0 |
Ethernet công nghiệp | |
Đèn LED trạng thái Ethernet công nghiệp | 2 |
Giao thức | |
PROFINET | Có |
Hỗ trợ giao thức cho PROFINET IO | Không |
CNTT | Không |
PROFIBUS | Không |
EtherNet/IP | Có |
Bộ KH&ĐT | Không |
Giao thức (Ethernet) | |
TCP/IP | Có |
DHCP | Có |
SNMP | Có |
DCP | Có |
LLDP | Có |
Vật liệu bao phủ (mặt trước) | |
Nhựa | Đúng |
Nhôm | Không |
Thép không gỉ | Không |
Kích thước | |
Chiều rộng của mặt trước tấm phủ | 141mm |
Chiều cao của mặt trước tấm phủ | 116mm |
Độ sâu tổng thể | 33mm |
Cân nặng | |
Trọng lượng (không bao bì) | 360 gam |
Trọng lượng (có bao bì) | 470 gam |
Sửa đổi lần cuối: | 08/10/2022 |
➤ Bảng dữ liệu kỹ thuật đầy đủ có sẵn cho các ngôn ngữ như: Anh, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc. Nhật Bản và Nga.
Tự động hóa sản xuất công nghiệp, giúp các doanh nghiệp nâng cao khả năng cạnh tranh, giảm giá thành sản phẩm. Ứng dụng của thiết bị công nghiệp trong sản xuất là điều tất yếu. Yêu cầu giải pháp quản lý, tối ưu hệ thống hoạt động tự động, hiệu quả. Màn hình HMI là giải pháp giúp người dùng giao tiếp với các thiết bị, hệ thống tự động hóa.
Ứng dụng tự động hóa ngày càng phổ biến trong sản xuất quy mô công nghiệp. Bởi các doanh nghiệp có thể tối ưu dây chuyền sản xuất, với các thiết bị nhờ chương trình được lập trình sẵn. Siemens cung cấp thiết bị giúp vận hành hệ thống sản xuất hiệu quả, nhờ các thiết bị PLC, màn hình HMI… giúp quản lý, kiểm soát quá trình tối ưu.
Màn hình HMI là gì?
Màn hình HMI, màn hình điều khiển hay màn hình cảm ứng được viết tắt từ Human-Machine-Interface, là thiết bị giao tiếp giữa người điều khiển với các thiết bị máy móc. Nói cách đơn giản dễ hiểu hơn là “giao diện người và máy” có chức năng hiển thị và điều khiển giúp con người có thể vận hàng có kiểm soát các thiết bị máy móc.
Màn hình HMI cho phép người vận hành có thể quản lý máy móc, điều khiển quy trình và quá trình công nghiệp thông qua giao diện đồ họa (GUI) dựa trên máy tính. Có hai loại màn hình HMI là: BASIC và COMFORT. Trong đó, ký hiệu KP nghĩa là Key Panel, TP là viết tắt của Touch Panel và KTP là Key & Touch Panel.
Tổng quan về màn hình HMI KTP400
Màn hình HMI KTP400 là màn hình dạng cảm ứng rộng 4 inch, có chế độ hiển thị màu và 4 phím chức năng được tích hợp cùng màn hình.
KTP400 BASIC được thiết kế để sử dụng trong mạng PROFINET. Thiết kế màn hình phù hợp với điều kiện không gian chật hẹp, giúp người dùng có thể làm việc trực tiếp trên máy. Đặc biệt, màn hình hoạt động tốt khi được kết hợp với bộ điều khiển SIMATIC S7-1200 và các bộ điều khiển tương thích khác.
Một số màn hình HMI thuộc dòng KTP400 Basic như:
Dòng sản phẩm | Mã sản phẩm |
SIMATIC HMI KTP400 Basic | 6AV2123-2DB03-0AX0 |
SIMATIC HMI, OEM KTP400 Basic AVL | 6AV2143-6DB00-0VL0 |
SIPLUS HMI KTP400 Basic Color PN | 6AG1123-2DB03-2AX0 |
Các thuật ngữ liên quan đến màn hình HMI
Để có thể giúp người dùng có thể dễ dàng tiếp cận cũng như tham khảo các thông tin nhà sản xuất đã đưa ra một số thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến HMI như sau:
Màn hình
Đây là một phần mềm ứng dụng HMI được xây dựng dựa trên các công cụ phát triển HMI và sao đó được nạp xuống thiết bị để khởi động. Ngoài ra, màn hình còn là nơi chứa các đối tượng (Object), các biến số (tags), các chương trình ngữ cảnh (script).
Thẻ liên kết: biến số (tags)
Đây là thuật ngữ bao gồm các bộ bên trong của màn hình HMI, dùng để làm các biến số trung gian trong quá trình tính toán quá trình các biến số trong các thiết bị trên mạng điều kiển như: PLC, thiết bị đo lường thông minh, thiết bị nhúng là controller khác,...Thông thường thẻ tag thường là đối tượng trung gian để liên kết HMI và PLC.
Kiểu biến
Các kiểu biến số (Tag type/Data type) như sau:
- Bit: 0/1 (true/false)
- Byte: 0 ÷ 255
- Word: 2 byte = 0 ÷ 65025.
- Interger (Nguyên): -32512 ÷ +32512
- Long, Float, BCD.
- String: abc.
Chương trình script
Thông thường màn hình HMI sẽ có 2 loại chương trình khác nhau:
- Script toàn cục (global): Đây là dạng chương trình mà đoạn mã chương trình script có tác động đến toàn bộ hệ thống HMI
- Script đối tượng (Object script): Còn đây là dạng chương trình script chỉ tác dụng đến đối tượng đó. Thường đây các đoạn mã chương trình viết cho các sự kiện (event) của đối tượng. Ví dụ: Script cho button, với sự kiện “nhấn nút”.
Trend
Đây có nghĩa là dạng đồ thị biểu diễn sự thay đổi của một biến (tag) theo thời gian. Đối với Trend thi có 2 loại chính: Trend hiện thời và trend quá khứ (history).
- Cảnh báo Alarm: Đây là một loại đối tượng để đưa ra các báo động hay thông báo sự cố cho hệ thống.
- Bar Graph: Thanh Bargraph thể hiện sự thay đổi liên tục của mực nước, dầu, áp suất, nhiệt độ,…
HMI Siemens – Một lựa chọn thông minh cho ngành công nghiệp
Hiện nay, màn hình HMI đã không còn quá xa lạ với người dùng. Đặc biệt đối với lĩnh vực công nghiệp, màn hình cảm ứng HMI dường như đóng vai trò quan trọng trong phần kết nối giao tiếp giữa người và máy. Như các bạn đã biết thì, các thiết bị điện Siemens từ lâu đã được nhiều nhà máy tin dùng bởi ưu điểm về chất lượng cũng như độ bền, có thể nói sự ra đời của màn hình HMI Siemens đã đánh dấu được bước phát triển mới trong ngành công nghiệp đến thời điểm hiệm tại.
Mã hàng 6AV2123-2DB03-0AX0 là module được nhiều người lựa chọn, trang bị cho hệ thống điều khiển lập trình tự động, nâng cao khả năng giao tiếp. Hiểu về đặc trưng kỹ thuật của 6AV2123-2DB03-0AX0 để có giải pháp, lựa chọn phù hợp. Chia sẻ dưới đây của Batiea sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ đặc trưng và chọn thiết bị chính hãng của Siemens.
Tính năng nổi bật của màn hình HMI KTP400 – 6AV2123-2DB03-0AX0
6AV2123-2DB03-0AX0 của Siemens sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như về cấu tạo:
- Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng tương đối nhẹ.
- Dễ dàng tháo / lắp, cài đặt và sử dụng đơn giản.
- Chế tạo từ chất liệu an toàn, bền bỉ với thời gian.
- Tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về chất lượng.
- Cơ chế hoạt động đơn giản người dùng dễ dàng sử dụng.
- Khả năng tương thích cao với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Hiển thị hình ảnh, dữ liệu rõ nét và trực quan, có độ phân giải cao.
- Độ bền cơ học cao, tuổi thọ sản phẩm lâu bền, ít hư hỏng, tiêu thụ ít điện năng.
Về kỹ thuật, 6AV2123-2DB03-0AX0 Siemens bao gồm:
- Phiên bản dành cho cấu trúc mạng PROFINE
- Tương thích với nhiều bộ lập trình PLC khác nhau
- Giám sát quy trình tối ưu thông qua chức năng lưu trữ
- Lý tưởng cho ứng dụng HMI cơ bản cấp độ entry-level
- Khả năng mở rộng linh hoạt trong cùng dãy màn hình HMI
- Lưu trữ thông qua bộ nhớ có sẵn cho dữ liệu người dùng 10 MB
- Cấu hình bằng phần mềm kỹ thuật WinCC Comfort V13 trong TIA Portal
- Màn hình độ phân giải cao, điều chỉnh được độ sáng với 65K màu
- Thao tác trực quan với chức năng cảm ứng từ màn hình hoặc bàn phím
- Cải tiến giao diện người dùng nhờ vào các kiểu điều khiển và đồ họa mới
- Các phím chức năng có thể cấu hình tự do đơn giản hóa đầu vào của người vận hành
- Chức năng cơ bản thống nhất với các xu hướng, công thức, lưu trữ, hệ thống báo hiệu
- Giao diện USB-Host để kết nối đơn giản với chuột, bàn phím hoặc đầu đọc mã vạch hoặc để lưu trữ trên thanh USB.